Việt
bị kẹt
bị khoá chặt
Anh
blocked
Đức
blockiert
Durch Hemmstoffe (Inhibitoren) können Enzyme bis zum vollständigen Wirkungsverlust blockiert werden.
Do các chất ức chế enzyme có thể bị cản trở hoạt động đến độ có thể bị mất hoàn toàn chức năng.
Diese Drehrichtung ist durch einen Freilauf blockiert.
Hướng quay này bị cản trở bởi ly hợp một chiều.
In stromlosem Zustand bleibt der Aktor blockiert.
Cơ cấu tác động bị khóa khi ở trạng thái không có điện.
In Stellung P wird die Sekundär-Kegelscheibe durch die Parksperre blockiert.
Ở vị trí P, puli V thứ cấp bị khóa bởi khóa đỗ xe.
blockiert meist nicht
Thường không ngăn chặn
blockiert /adj/CT_MÁY/
[EN] blocked
[VI] bị kẹt, bị khoá chặt