boxen /(sw. V.; hat)/
đánh quyền Anh;
thi đấu môn đấm bốc;
um die Europameis terschaft boxen : tham dự giải vô địch châu Ằu môn quyền Anh.
boxen /(sw. V.; hat)/
(Sport Jargon) có đấu thủ;
là đốì thủ môn quyền Anh;
boxen /(sw. V.; hat)/
đấm;
đánh bằng nắm tay;
xô nhẹ;
đẩy nhẹ (leicht Stoßen);
box mich nicht dauernd! : đừng xô đẩy tao như thể!
boxen /(sw. V.; hat)/
đánh nhau (sich prügeln);
die Schüler boxten sich im Schulhof : các học sinh đánh nhau trên sân trường.
boxen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) dùng tay xô hay đẩy;
den Ball ins Aus boxen : đấm bóng ra ngoài.
boxen /(sw. V.; hat)/
xô đẩy để dẹp đường;
chen lấn;