TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cau

khóc dai để đòi cho bằng được thứ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cau

cau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein His-Tag sind sechs Codons (CAU) für sechs Aminosäuren Histidin, die an das Ende des betreffenden Proteins angehängt werden, was die Proteinfunktion praktisch nicht verändert, aber die spezifische Bindung an Nickel-Ionen (Ni2+) ermöglicht, die sich als Liganden auf der Matrix der stationäre Phase der Trennsäule befinden (Metallchelat-Chromatografie) (Bild 3).

Một His-tag là sáu codon (CAU) cho sáu amino acid histidine, chúng nối kết ở phần cuối của protein tương ứng, điều mà trên thực tế chức năng của protein không thay đổi, nhưng cho phép nối kết với các ion niken (Ni2+) như các phối tử trên chất nền của pha tĩnh của cột (sắc ký chelate kim loại) (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) (người nào) thật ương ngạnh, thật ngoan cô'

etw. aus Bock tun

(tiếng lóng) làm việc gì tùy hứng chứ không cần chờ thời điểm thích hợp

einen Bock schießen (ugs.)

làm điều gì sai lầm

(fam.) einen Bock haben

bướng bỉnh, cứng đầu

[kleinen Bock auf etw. haben (bes. Jugendspr.)

(không) có hứng thú làm việc gì, (không) thấy việc gì là thú vị, hay ho. 2. (từ chửi) đồ dê cụ, đồ dê già; so ein geiler Bock!: thật đúng là đồ dè cụ. 3. giá gô, giá đỡ (Gestell). 4. giá để sách báo, tài liệu. 5. ngựa gỗ, một thiết bị luyện tập trong môn thể dục. 6. chỗ ngồi của người xà ích. 7. (Zool.) một loại côn trùng (Bockkäfer).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cau /thành ngữ này có hai nghĩa/

(a) (đứa trẻ) khóc dai để đòi cho bằng được thứ gì;

(b) (người nào) thật ương ngạnh, thật ngoan cô' : etw. aus Bock tun : (tiếng lóng) làm việc gì tùy hứng chứ không cần chờ thời điểm thích hợp einen Bock schießen (ugs.) : làm điều gì sai lầm (fam.) einen Bock haben : bướng bỉnh, cứng đầu [kleinen Bock auf etw. haben (bes. Jugendspr.) : (không) có hứng thú làm việc gì, (không) thấy việc gì là thú vị, hay ho. 2. (từ chửi) đồ dê cụ, đồ dê già; so ein geiler Bock!: thật đúng là đồ dè cụ. 3. giá gô, giá đỡ (Gestell). 4. giá để sách báo, tài liệu. 5. ngựa gỗ, một thiết bị luyện tập trong môn thể dục. 6. chỗ ngồi của người xà ích. 7. (Zool.) một loại côn trùng (Bockkäfer).