cau /thành ngữ này có hai nghĩa/
(a) (đứa trẻ) khóc dai để đòi cho bằng được thứ gì;
(b) (người nào) thật ương ngạnh, thật ngoan cô' : etw. aus Bock tun : (tiếng lóng) làm việc gì tùy hứng chứ không cần chờ thời điểm thích hợp einen Bock schießen (ugs.) : làm điều gì sai lầm (fam.) einen Bock haben : bướng bỉnh, cứng đầu [kleinen Bock auf etw. haben (bes. Jugendspr.) : (không) có hứng thú làm việc gì, (không) thấy việc gì là thú vị, hay ho. 2. (từ chửi) đồ dê cụ, đồ dê già; so ein geiler Bock!: thật đúng là đồ dè cụ. 3. giá gô, giá đỡ (Gestell). 4. giá để sách báo, tài liệu. 5. ngựa gỗ, một thiết bị luyện tập trong môn thể dục. 6. chỗ ngồi của người xà ích. 7. (Zool.) một loại côn trùng (Bockkäfer).