TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cl

ngôn ngữ lệnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ số nâng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Cl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vận tốc sóng dọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cl

CL

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cl

CL

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zudem schirmt das relativ große Cl-Atom die Doppelbindung gegen die Einwirkung von Sauerstoff und Ozon merklich ab.

Ngoài ra, nguyên tử Cl tương đối lớn và che chắn một cách hữu hiệu nối đôi chống lại tác dụng của oxy và ozon.

Sie enthalten N = Stickstoff (z. B. Acrylnitril), O = Sauerstoff (z. B. Formaldehyd), Cl = Chlor (z. B. Vinylchlorid) oder F = Fluor (Tetrafluorethylen).

Chúng gồm N = nitơ (thí dụ, acrylnitril), O = oxy (thí dụ như formaldehyd), Cl = chlor (như vinylchlorid) hoặc F= fluor (tetrafluorethylen).

Beim Kochsalz „schenkt" das Natriumatom dem Chloratom ein Elektron, dadurch wird die L-Schale des Na voll und die M-Schale beim Cl (Bild 2).

Trong muối ăn, nguyên tử natri "biếu" 1 electron cho nguyên tử chlor, nhờ vậy lớp vỏ L của natri và vỏ M của chlor được bão hòa (Hình 2).

Bei CR wird eine weitere Möglichkeit der Erhöhung der Polarität angewandt, indem ein H-Atom von Butadien durch ein Cl-Atom ersetzt wird (Bild 1).

Để nâng cao tính phân cực của CR, một nguyên tử H của butadien được thay thế bởi một nguyên tử Cl (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weitere Bestandteile können sein z.B. Sauerstoff (O2), Wasserstoff (H2), Stickstoff (N2), Schwefel (S), Chlor (Cl).

Các thành phần cấu tạo khác có thể là oxy (O2), hydro (H2), nitơ (N2), lưu huỳnh (S), chlor (Cl).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

CL /v_tắt/M_TÍNH/

[EN] (Befehlssprache, Betriebssprache) CL (command language)

[VI] ngôn ngữ lệnh

CL /v_tắt/TH_LỰC, (Auftriebsbeiwert, Auftriebszahl), VTHK (Auftriebszahl), NLPH_THẠCH (Auftriebsbeiwert, Auftriebszahl), V_LÝ (Auftriebsbeiwert, Auftriebszahl), VT_THUỶ (Auftriebsbeiwert, Auftriebszahl)/

[EN] CL (lift coefficient)

[VI] hệ số nâng

Cl /nt (Chlor)/HOÁ/

[EN] Cl (chlorine)

[VI] clo, Cl

cl /v_tắt (Geschwindigkeit von Längswellen)/ÂM/

[EN] cl (velocity of longitudinal waves)

[VI] vận tốc sóng dọc