Việt
mã hoá
Anh
coded
Đức
codiert
Die Anschlussstecker sind mechanisch codiert (Bild 1).
Các giắc cắm kết nối được mã hóa cơ học (Hình 1).
Werden am Fahrzeug Rä- der gewechselt, z.B. von der Vorderachse zur Hinterachse und umgekehrt, so muss das Steuergerät mit den veränderten Drücken neu codiert werden.
Nếu bánh xe được hoán đổi vị trí, thí dụ như từ bánh trước ra bánh sau và ngược lại, thì bộ phận điều khiển phải được mã hóa lại với các áp suất mới.
codiert /adj/V_THÔNG/
[EN] coded (được)
[VI] (được) mã hoá, mã hoá