Việt
ngủ gà ngủ gật
thiu thiu ngủ
nhìn với vẻ ngơ ngác
Đức
dösen
Auf der Rasenfläche hören Eltern und Verwandte halbherzig zu, starren zu Boden, dösen auf ihren Sitzen.
Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.
ich schloss die Augen und döste
tôi nhắm mắt lại và thiu thiu ngủ.
dösen /[’doizan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
ngủ gà ngủ gật; thiu thiu ngủ;
ich schloss die Augen und döste : tôi nhắm mắt lại và thiu thiu ngủ.
nhìn với vẻ ngơ ngác;