TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dösen

ngủ gà ngủ gật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiu thiu ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn với vẻ ngơ ngác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dösen

dösen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf der Rasenfläche hören Eltern und Verwandte halbherzig zu, starren zu Boden, dösen auf ihren Sitzen.

Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich schloss die Augen und döste

tôi nhắm mắt lại và thiu thiu ngủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dösen /[’doizan] (sw. V.; hat) (ugs.)/

ngủ gà ngủ gật; thiu thiu ngủ;

ich schloss die Augen und döste : tôi nhắm mắt lại và thiu thiu ngủ.

dösen /[’doizan] (sw. V.; hat) (ugs.)/

nhìn với vẻ ngơ ngác;