Việt
ỏ đó
trong đó
Đức
darin
Die Problematik liegt dabei darin,
Die Wand besteht darin, dickenverteilung am Blasteil wird verbessert.
Độ đồng đều chiều dày thành của chi tiết thổi được cải thiện.
Ihre Aufgabe besteht darin die Bauteile und Baugruppen zu verbinden.
Nhiệm vụ của chúng là liên kết các chi tiết máy với cụm lắp ráp.
Die Gesamtfunktion einer Blasformmaschine (Bild 1) besteht darin, Hohlkörper zu produzieren.
Chức năng tổng thể của một máy đúc thổi (Hình 1) là sản xuất vật thể rỗng từ chất dẻo.
darin saßen verwünschte Prinzen,
Trong đó có những hoàng tử bị phù phép đang ngồi.
darin /(ẹtórin, thưởng drin) adv/
(ẹtórin, thưởng drin) ỏ đó, trong đó; darin liegt der Unteschicht khác nhau ỏ đó.