Việt
xem derselbe
chính cái ấy
cũng cái đó
cũng như vậy
Đức
dasselbe
Wenn Zeit und Geschehen nicht ein und dasselbe sind, sind es nur die Menschen, die sich kaum bewegen.
Nếu thời gian và sự việc là một thì thời gian không hề chuyển dịch.
Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.
Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.
Dasselbe geschieht bei einer Düngung in der vegetationslosen Zeit (z. B. Gülleentsorgung im Winter).
Điều tương tự xảy ra khi bón trong thời kỳ không cây trồng (thí dụ thải nước phân trong mùa đông).
Allele informieren jeweils über dasselbe Genprodukt, ein Protein, das dann das beobachtbare Merkmal (Phänotyp) eines Lebewesens prägt.
Tất cả các alen đều cho cùng sản phẩm của gen tương ứng, một protein. Protein này tạo thành một hình dạng nhìn thấy (kiểu hình) của một sinh vật.
Ein Weichmacher bewirkt letztlich dasselbe wie eine Temperaturerhöhung über den Erweichungstemperaturbereich hinaus.
Cuối cùng một chất làm mềm tác động tương tự như một sự gia tăng nhiệt độ trên vùng nhiệt độ hóa mềm.
er sagt immer dasselbe
lúc nào anh ta cũng nói như thể.
dasselbe /(Demonstrativpron.)/
chính cái ấy; cũng cái đó; cũng như vậy;
er sagt immer dasselbe : lúc nào anh ta cũng nói như thể.
dasselbe /(NuA)/