TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dauern

làm động lòng thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thương tiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thương hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dauern

dauern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es begab sich aber, daß der König ein Fest anstellte, das drei Tage dauern sollte, und wozu alle schönen Jungfrauen im Lande eingeladen wurden, damit sich sein Sohn eine Braut aussuchen möchte.

Một hôm nhà vua mở hội ba ngày liền, và cho mời tất cả các hoa khôi trong nước tới dự để hoàng tử kén vợ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei größeren Bauteilwandstärken kann das bis zu mehreren Monaten dauern.

Đối với các chi tiết có lớp vỏ dày đáng kể thì quá rình hấp thụ ẩm có thể kéo dài đến nhiều tháng để đạt được trạng thái bão hòa.

Abhängig vom Beschleunigungsgrad der Mischung kann die Vulkanisation weniger als eine Minute, aber auch länger als eine Stunde dauern.

Tùy thuộc độ tăng tốc của hỗn hợp, quá trình lưu hóa có thể ngắn hơn một phút, nhưng cũng có thể kéo dài hơn một giờ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioprozesse dauern bis zu mehreren Tagen und Wochen.

Tiến trình sinh học thường kéo dài từ nhiều ngày đến nhiều tuần.

Die Interphase umfasst mehrere Abschnitte, die je nach Zelltyp und Organismus unterschiedlich lang dauern können (Bild 1):

Pha giữa bao gồm nhiều pha, thời gian của các pha tùy thuộc vào loại tế bào và sinh vật. (Hình 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dauern /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm động lòng thương; thương tiếc; thương hại;