Việt
làm động lòng thương
thương tiếc
thương hại
Đức
dauern
Es begab sich aber, daß der König ein Fest anstellte, das drei Tage dauern sollte, und wozu alle schönen Jungfrauen im Lande eingeladen wurden, damit sich sein Sohn eine Braut aussuchen möchte.
Một hôm nhà vua mở hội ba ngày liền, và cho mời tất cả các hoa khôi trong nước tới dự để hoàng tử kén vợ.
Bei größeren Bauteilwandstärken kann das bis zu mehreren Monaten dauern.
Đối với các chi tiết có lớp vỏ dày đáng kể thì quá rình hấp thụ ẩm có thể kéo dài đến nhiều tháng để đạt được trạng thái bão hòa.
Abhängig vom Beschleunigungsgrad der Mischung kann die Vulkanisation weniger als eine Minute, aber auch länger als eine Stunde dauern.
Tùy thuộc độ tăng tốc của hỗn hợp, quá trình lưu hóa có thể ngắn hơn một phút, nhưng cũng có thể kéo dài hơn một giờ.
Bioprozesse dauern bis zu mehreren Tagen und Wochen.
Tiến trình sinh học thường kéo dài từ nhiều ngày đến nhiều tuần.
Die Interphase umfasst mehrere Abschnitte, die je nach Zelltyp und Organismus unterschiedlich lang dauern können (Bild 1):
Pha giữa bao gồm nhiều pha, thời gian của các pha tùy thuộc vào loại tế bào và sinh vật. (Hình 1)
dauern /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm động lòng thương; thương tiếc; thương hại;