TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dazwischen

trong lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng thỏi kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa những người ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữa những vật ấy hay giữa những vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa điểm ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữa ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sô' ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sô' đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dazwischen

dazwischen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

dazwischen

au milieu

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der dazwischen entstehende Hohlraum sorgt für die entsprechende Steifigkeit.

Khoảng trống ở giữa hai lớp tạo nên độ cứng vững tương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Variante dazwischen sind möglich (Einspritzverlauf „ramp“ 2).

Tất cả các biến dạng giữa 2 dạng trên đều có thể sử dụng được (tiến trình phun dạng sườn dốc 2)

Filter und gelegentlich auch Ölkühler sind dazwischen geschaltet (Bild 1).

Bộ lọc và đôi khi bộ làm mát dầu được lắp vào giữa mạch (Hình 1).

Kupplungsstecker zwischen Lambdasonde und Steuergerät lösen und Adapterstecker dazwischen stecken.

Tháo giắc cắm nối giữa cảm biến oxy và bộ điều khiển, sau đó gắn giắc cắm thích ứng cho 2 bộ phận này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Schritte dazwischen können beliebig bezeichnet werden.

Những bước ở giữa có ký hiệu bất kỳ sao cũng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er fand dazwischen keinen Platz mehr

anh ta không tìm được một chỗ trống ở giữa đó.

lege das Buch nicht darauf, sondern dazwischen

đừng đặt quyển sách lên trên mà hãy đặt vào giữa chỗ ấy.

wir haben die Posteingänge durchgesehen, aber Ihr Brief war nicht dazwischen

chúng tôi đã xem số thư từ vừa nhận được nhưng không có thư của ông trong số dó. 4

giữa hai sự kiện (hai thời điểm) đó, giữa lúc đó

beide Vorträge finden am Abend statt, dazwischen ist eine Stunde Pause

hai bài thuyết trình đều được trình bày vào buổi tối, giữa đó có một giờ giải lao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/

(ở, đứng, ngồi ) giữa những người ấy; giữa những vật ấy hay giữa những vị trí; địa điểm ấy;

er fand dazwischen keinen Platz mehr : anh ta không tìm được một chỗ trống ở giữa đó.

dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/

(đặt vào, di chuyển vào ) giữa (những người, những vật, những vị trí, địa điểm) ấy;

lege das Buch nicht darauf, sondern dazwischen : đừng đặt quyển sách lên trên mà hãy đặt vào giữa chỗ ấy.

dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/

trong sô' ấy; trong sô' đó (darunter);

wir haben die Posteingänge durchgesehen, aber Ihr Brief war nicht dazwischen : chúng tôi đã xem số thư từ vừa nhận được nhưng không có thư của ông trong số dó. 4 giữa hai sự kiện (hai thời điểm) đó, giữa lúc đó : beide Vorträge finden am Abend statt, dazwischen ist eine Stunde Pause : hai bài thuyết trình đều được trình bày vào buổi tối, giữa đó có một giờ giải lao.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dazwischen

au milieu

dazwischen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dazwischen /adv/

1. trong lúc đó, trong khi đó; 2. từng thỏi kì