dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/
(ở, đứng, ngồi ) giữa những người ấy;
giữa những vật ấy hay giữa những vị trí;
địa điểm ấy;
er fand dazwischen keinen Platz mehr : anh ta không tìm được một chỗ trống ở giữa đó.
dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/
(đặt vào, di chuyển vào ) giữa (những người, những vật, những vị trí, địa điểm) ấy;
lege das Buch nicht darauf, sondern dazwischen : đừng đặt quyển sách lên trên mà hãy đặt vào giữa chỗ ấy.
dazwischen /[da'tsvifan] (Adv.)/
trong sô' ấy;
trong sô' đó (darunter);
wir haben die Posteingänge durchgesehen, aber Ihr Brief war nicht dazwischen : chúng tôi đã xem số thư từ vừa nhận được nhưng không có thư của ông trong số dó. 4 giữa hai sự kiện (hai thời điểm) đó, giữa lúc đó : beide Vorträge finden am Abend statt, dazwischen ist eine Stunde Pause : hai bài thuyết trình đều được trình bày vào buổi tối, giữa đó có một giờ giải lao.