TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dementsprechend

theo điều này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

càn cứ theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy thuộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo lời vừa nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo lời vừa đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dementsprechend

dementsprechend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Türsteuergerät erkennt anhand der anliegenden Spannung die gewünschte Bewegungsrichtung und schaltet dementsprechend den Arbeitsstrom zum betreffenden Stellmotor.

Bộ điều khiển cửa xác định, qua điện áp đo được, hướng chuyển động mong muốn và mở điện vận hành đến cho động cơ dẫn động tương ứng.

Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.

Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dementsprechend wird der Sauerstoffsensor auf „0 … 100 % Sättigung“ kalibriert.

Theo đó hiệu chỉnh bộ cảm ứng oxy lên „0. 100% bão hòa“.

Die Abtrennung der Zellen bzw. Biomasse in biotechnischen Prozessen erfolgt dementsprechend in der Mehrzahl der Fälle durch

Phần lớn sự tách tế bào hoặc sinh khối trong các phản ứng sinh học được thực hiện qua

Obwohl sich in den Produktionsabwässern der chemisch/pharmazeutischen Industrie zum Teil organische Stoffe befinden, die in der Natur nicht vorkommen, sind sie in der Regel abbaubar, weil im Belebtschlamm die unterschiedlichsten Mikroorganismenarten mit dementsprechend vielfältigen Stoffwechselfähigkeiten leben.

Mặc dù nước thải của công nghiệp hóa chất / dược phẩm chứa một phần vật liệu hữu cơ, không có trong thiên nhiên, nhưng thông thường vẫn có thể được phân hủy, vì trong bùn hoạt tính còn sống nhiều loài vi sinh vật với khả năng trao đổi chất tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wetter war schlecht und die Stimmung dementsprechend

thời tiết xấu và tâm trạng cũng (buồn bực) tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dementsprechend /(Adj.)/

(căn cứ) theo điều này; theo lời vừa nói; theo lời vừa đưa ra;

das Wetter war schlecht und die Stimmung dementsprechend : thời tiết xấu và tâm trạng cũng (buồn bực) tương ứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dementsprechend /adv/

theo điều này, càn cứ theo, tùy theo, tùy thuộc.