Việt
được chừng nấy
được bắy nhiêu
càng
Đức
desto
Je kleiner das Fragment ist, desto weiter wandert es.
Đoạn càng ngắn thì chúng đi càng xa.
Je höher der Staudruck, desto höher ist die Dekompression.
Áp lực ngược càng cao thì sự giảm áp càng lớn.
Je höher die Spannung, desto schneller erfolgt der Aufbau des Magnetfeldes und desto mehr Funken können erzeugt werden.
Điện áp càng cao thì năng lượng từ trường được tích lũy càng nhanh và càng có nhiều tia lửa được tạo ra.
Je größer die Gefügekennziffer, desto offener ist das Gefüge.
Chỉ số cấu trúc vật liệu càng lớn thì cấu trúc càng mở.
Je mehr Zylinder, desto kleiner wird der Zündab stand.
Càng nhiều xi lanh thì khoảng cách đánh lửa càng ngắn.
je eher, desto besser
càng sớm càng tốt
je älter er wird, desto bescheidener wird er
càng già ông ấy càng trở nên giản dị
desto schlimmer jur ihn
càng tồi tệ han đối với hắn.
desto /(Konj.)/
càng (umso);
je eher, desto besser : càng sớm càng tốt je älter er wird, desto bescheidener wird er : càng già ông ấy càng trở nên giản dị desto schlimmer jur ihn : càng tồi tệ han đối với hắn.
desto /adv/
được chừng nấy, được bắy nhiêu; desto besser càng tót hơn (néu); càng hay!; - schlimmer! không cần, mặc kệ; đáng kiếp; je mehr..., - mehr... càng..., càng..., je mehr, - besser càng nhiều càng tót.