Việt
cặn kẽ
tỉ mỉ
chi tiét
bán lẻ
bán xí.
Đức
detailliert
In das Quadrat kann detailliert die Funktion eingetragen werden, z.B. A = (E1 + E2)/2 für die Mittelwertbildung aus E1 und E2.
Trong hình vuông có thể ghi hàm chi tiết, t.d. A= (E1 + E2)/2 cho việc tạo trị số trung bình của E1 và E2
Zusätzlich müssen Betriebsanweisungen erstellt werden. In ihnen wird detailliert auf Gefahren, Schutzmaßnahmen und Verhaltensregeln eingegan gen.
Thêm vào đó, phải có bảng chỉ dẫn cách sử dụng trong đó phải mô tả chi tiết về những nguy hiểm, biện pháp phòng ngừa và cách xử lý khi sự cố xảy ra.
Für den Fall, dass das Fahrzeugs instandgesetzt werden muss stehen dem Monteur Reparaturanleitungen zur Verfügung, welche die Arbeitsschritte detailliert beschreiben (Bild 3).
Trong trường hợp xe cần phải sửa chữa, thợ máy phải có những hướng dẫn sửa chữa từng bước để sử dụng (Hình 3).
detailliert /adv/
1. [một cách] cặn kẽ, tỉ mỉ, chi tiét; 2. bán lẻ, bán xí.