Anh
diffuse vb
diffusion
Đức
diffundieren
Diffusion
Pháp
Fettlösliche (lipophile) Stoffe diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle ungeregelt durch die Lipidschicht, so beispielsweise Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.
Chất hòa tan trong mỡ (lipophile) với nồng độ cao thấp cũng khuếch tán tương ứng, không theo quy luật nào, xuyên qua các lớp lipid, thí dụ như oxy và thán khí (CO2).
Genauso gut diffundieren aber auch giftiges Kohlenstoffmonoxid, Narkosemittel und organische Lösemittel, die auf diese Weise unkontrolliert in die Zelle gelangen können (Seite 262).
Tương tự như vậy chất độc CO, chất gây mê, chất hòa tan hữu cơ cũng có thể xâm nhập vào bên trong tế bào. (trang 262)
Dort reagieren die Sauerstoffionen zu O2 und diffundieren über Passagen nach außen.
Tại đây, những ion oxy phản ứng thành O2 và khuếch tán ra ngoài qua những khe thoát.
Über die zweite Diffusionsbarriere kommen NOx und Reste an O2 in Kammer 2. Die Reste von O2 diffundieren über Leiterbahnen und Passagen nach außen.
NOx và O2 dư đi xuyên qua vùng chắn khuếch tán thứ hai để vào buồng 2. O2 dư khuếch tán ra ngoài thông qua những đường dẫn và khe thoát.
Ein Nickeldamm verhindert das Diffundieren von Zinnatomen aus der Gleitschicht in die Tragschicht. Dadurch bleiben die Eigenschaften der Gleitschicht über die gesamte Lebensdauer des Lagers erhalten.
Một đê ngăn bằng nickel ngăn cản sự khuếch tán của các nguyên tử thiếc từ lớp trượt sang lớp chịu lực, nhờ vậy những đặc tính của lớp trượt được giữ nguyên trong suốt tuổi thọ của ổ trục.
Diffundieren,Diffusion /SCIENCE/
[DE] Diffundieren; Diffusion
[EN] diffusion
[FR] diffusion