Việt
xi lanh tác động hai chiều
Anh
Double-acting cylinders
Đức
Zylinder
doppelt wirkende
Verwendung von für den Sterilbetrieb geeignete Rührwellendichtungen wie einfach oder doppelt wirkende Gleitringdichtungen (Bild 3).
Đối với hoạt động vô trùng sử dụng các đệm trục khuấy thích hợp như vành đệm kín trượt có tác dụng đơn giản hoặc đôi (Hình 3).
Außerdem wird die Rührwellendichtung, eine meist doppelt wirkende Gleitringdichtung, gekühlt und zusätzlich geschont, weil das Schwingungsverhalten eines Untenantriebs eher unproblematisch ist.
Ngoài ra tấm đệm trục khuấy, thường là một tấm đệm đôi kín vòng, được làm mát và ít hư hao, vì các chuyển động của một ổ đĩa ở đáy thường không gây khó khăn.
Über doppelt wirkende Hydraulikzylinder wird das Verdeck geöffnet bzw. geschlossen.
Nhờ vào xi lanh thủy lực tác động kép, mui xe được mở ra hay đóng lại.
Schaltzeichen für doppelt wirkende Zylinder
Ký hiệu chuyển mạch dùng cho xi lanh tác động hai chiều
Doppelt wirkende Zylinder (Bild 2) werden in beide Richtungen mit Hilfe der Druckluft bewegt und fahren deshalb bei einer Unterbrechung der Druckluftzufuhr nicht automatisch in die andere Richtung, sondern die Druckluft muss durch ein Wegeventil umgesteuert werden.
Xi lanh tác động hai chiều (Hình 2) sẽ di chuyển về cả hai hướng với sự trợ giúp của khí nén và do đó, khi luồng khí nén dẫn vào bị cắt, xi lanh sẽ không tự chạy vào hướng ngược lại mà khí nén phải được điều khiển đảo chiều bằng van dẫn hướng.
Zylinder,doppelt wirkende
[VI] xi lanh tác động hai chiều
[EN] Double-acting cylinders