Việt
đến đó
đển đằng kia.
đến đằng kia
Đức
dorthin
Hefen bevorzugen leicht vergärbare wasserlösliche Kohlenhydrate, wie z.B. Glukose, Fruktose, Maltose oder das Disaccharid Saccharose (Seite 17), die sie auf süßen Früchten und in Fruchtsäften finden, wenn sie als kleine unbewegliche Organismen zufällig durch den Wind verdriftet dorthin gelangen.
Nấm men ưu tiên carbohydrate hòa tan trong nước và dễ lên men như glucose, fructose, maltose hoặc sucrose disaccharid (trang 17), mà chúng tìm thấy trên các loại trái cây và nước trái cây, khi chúng là vi sinh vật không tự di động, nhưng tình cờ do các luồng gió đưa đến nơi đó.
Eine Mutter erlebt eine plötzliche Vision von dem Ort, an dem ihr Sohn leben wird, und versetzt ihr Haus dorthin, um in seiner Nähe zu sein.
Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.
dorthin /(Adv.)/
đến đó; đến đằng kia (nach dort);
dorthin /adv/
đến đó, đển đằng kia.