TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dreidimensional

ba chiều

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

3D

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theo ba chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đo ba chiều

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

dreidimensional

three-dimensional

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

3D

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

three- dimensional

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

3D measurement

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

dreidimensional

dreidimensional

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

3D

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vermessung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

räumlich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dreidimensional

tridimensionnel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

3D

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind dreidimensional aufgebaut.

Chúng có cấu tạo ba chiều.

Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.

Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.

Die Vernetzung ist dreidimensional (Bild 1), so dassman theoretisch von einem einzigen riesigen Molekül sprechenkann.

Sự kết mạng phát triển theo ba chiềukhông gian (Hình 1), vì vậy theo lý thuyết có thể gọi đó làmột phân tử khổng lồ duy nhất.

Geflechte sind Flächen- (zweidimensional) oder Körpergebilde (dreidimensional), bei denen die Flechtfäden nicht parallel zur Herstellungsrichtung verlaufen.

Tấm bện là những tấm đan kết (hai chiều) hoặc các vật đan kết (ba chiều) có các sợi đan không nằm song song theo hướng chế tạo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Evtl. Anlagenvisualisierung (dreidimensional)

Đôi khi với Hiển thị quá trình biến chế (trên màn hình 3 chiều)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dreidimensional,räumlich /IT-TECH/

[DE] dreidimensional; räumlich

[EN] three-dimensional

[FR] tridimensionnel

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Vermessung,dreidimensional

[EN] 3D (three dimensional) measurement

[VI] Đo ba chiều

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dreidimensional /(Adj.)/

(có) ba chiều; theo ba chiều;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dreidimensional

tridimensionnel

dreidimensional

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dreidimensional /a/

có] ba chiều; - er Film phim lập thể, phim nổi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dreidimensional /adj (3-D)/CT_MÁY/

[EN] three- dimensional (thuộc)

[VI] (thuộc) ba chiều

dreidimensional /adj (3-D)/V_LÝ/

[EN] three- dimensional (3-D)

[VI] ba chiều

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dreidimensional,3D

[DE] dreidimensional, 3D

[EN] three-dimensional, 3D

[FR] tridimensionnel, 3D

[VI] ba chiều, 3D

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dreidimensional

three-dimensional