Việt
ba chiều
3D
theo ba chiều
Đo ba chiều
Anh
three-dimensional
three- dimensional
3D measurement
Đức
dreidimensional
Vermessung
räumlich
Pháp
tridimensionnel
Sie sind dreidimensional aufgebaut.
Chúng có cấu tạo ba chiều.
Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.
Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.
Die Vernetzung ist dreidimensional (Bild 1), so dassman theoretisch von einem einzigen riesigen Molekül sprechenkann.
Sự kết mạng phát triển theo ba chiềukhông gian (Hình 1), vì vậy theo lý thuyết có thể gọi đó làmột phân tử khổng lồ duy nhất.
Geflechte sind Flächen- (zweidimensional) oder Körpergebilde (dreidimensional), bei denen die Flechtfäden nicht parallel zur Herstellungsrichtung verlaufen.
Tấm bện là những tấm đan kết (hai chiều) hoặc các vật đan kết (ba chiều) có các sợi đan không nằm song song theo hướng chế tạo.
Evtl. Anlagenvisualisierung (dreidimensional)
Đôi khi với Hiển thị quá trình biến chế (trên màn hình 3 chiều)
dreidimensional,räumlich /IT-TECH/
[DE] dreidimensional; räumlich
[EN] three-dimensional
[FR] tridimensionnel
Vermessung,dreidimensional
[EN] 3D (three dimensional) measurement
[VI] Đo ba chiều
dreidimensional /(Adj.)/
(có) ba chiều; theo ba chiều;
dreidimensional /a/
có] ba chiều; - er Film phim lập thể, phim nổi.
dreidimensional /adj (3-D)/CT_MÁY/
[EN] three- dimensional (thuộc)
[VI] (thuộc) ba chiều
dreidimensional /adj (3-D)/V_LÝ/
[EN] three- dimensional (3-D)
[VI] ba chiều
dreidimensional,3D
[DE] dreidimensional, 3D
[EN] three-dimensional, 3D
[FR] tridimensionnel, 3D
[VI] ba chiều, 3D