Việt
ba lần
Đức
dreimal
Pháp
trois fois
Mit der Rute schlag dreimal an das eiserne Tor des Schlosses, so wird es aufspringen:
Lấy gậy đập vào cửa sắt ba lần, cửa sẽ mở tung ra.
Aschenputtel ging alle Tage dreimal darunter, weinte und betete, und allemal kam ein weißes Vöglein auf den Baum,
Ngày nào Lọ Lem cũng ra viếng mộ mẹ ba lần, ngồi khóc khấn mẹ,
Viele Bakterienarten können sich zweibis dreimal pro Stunde teilen.
Nhiều loại vi khuẩn có thể nhân lên 2-3 lần trong mỗi giờ.
Unter optimalen Wachstumsbedingungen teilen sich viele Bakterienarten pro Stunde zwei bis dreimal, in Einzelfällen sogar noch öfter (Seite 129).
Dưới điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển, nhiều loài vi khuẩn trong một tiếng đồng hồ có thể phân bào từ hai đến ba lần hay trong một số trường hợp nhiều lần hơn. (trang 129)
Bei dieser Erbkrankheit kommt das Chromosom 21 als Folge einer Fehlverteilung in jeder Zelle dreimal vor, statt wie üblich zweimal.
Bệnh di truyền này gây ra do xuất hiện ba nhiễm sắc thể thứ 21 trong mỗi tế bào thay vì bình thường hai nhiễm sắc thể.
dreimal /(Wiederholungsz., Adv.) (mit Ziffer: 3-mal)/
ba lần;
dreimal /adv/
ba lần; dreimal