dritt /[drit]/
thường dùng trong cụm từ zu;
dritt
với ba người;
nhóm ba người;
dritt /... (Ordinalz. zu drei) (als Ziffer: 3.)/
thứ ba;
das dritte Mal : lần thứ bà' , die Dritte Welt: thế giới thứ ba' , (Spr.) wenn zwei sich streiten, freut sich der Dritte: khi hai người cãi nhau thì người thứ ba khoái chí (ngao sò đánh nhau, ngư ông đắc lợi) der lachende Dritte : người thứ ba, phe thứ ba được lợi trong một cu ộc tranh chấp giữa hai người hay hai phe.
dritt /höchst... (Adj.)/
cao thứ ba;