TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durchaus

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệt để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt đối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng bất kỳ cách nào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng bất kỳ cách nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

durchaus

durchaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Trocknung soll grundsätzlich möglichst schnell erfolgen, was durchaus hohe Temperaturen zur Folge hätte.

Về cơ bản, việc sấy khô nên tiến hành càng nhanh càng tốt vì sấy khô làm cho nhiệt độtăng cao.

Dies macht, wegen der großen Materialdurchsätze und den hohen Anforderungen an die Qualität, durchaus Sinn (Bild 2).

Việc này có ý nghĩa hiển nhiên vì thông lượng nguyên liệu lớn và yêu cầu cao về chất lượng (Hình 2).

In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.

Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er wollte es aber durchaus haben, und Aschenputtel musste gerufen werden.

Hoàng tử khăng khăng nhất định đòi gọi Lọ Lem lên kỳ được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist durchaus möglich, daß Einstein wieder aufgehört hat zu essen.

Chắc là Einstein lại không ăn không uống gì nữa đây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er möchte durchaus mitkommen

hắn cứ nhất định đi cùng.

das ist durchaus richtig

điều đó hoàn toàn đúng đắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchaus /(Adv.)/

triệt để; tuyệt đối; bằng bất kỳ cách nào;

er möchte durchaus mitkommen : hắn cứ nhất định đi cùng.

durchaus /(Adv.)/

hoàn toàn; toàn bộ (völlig, ganz u gar);

das ist durchaus richtig : điều đó hoàn toàn đúng đắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchaus /(durch/

(durchaus) 1. hoàn toàn, toàn bô; -nicht... hoàn toàn không...; 2. triệt để, tuyệt đối, bằng bất kỳ cách nào.