Việt
hoàn toàn
triệt để
tuyệt đối
aus adv
toàn bô
bằng bất kỳ cách nào.
bằng bất kỳ cách nào
toàn bộ
Đức
durchaus
Die Trocknung soll grundsätzlich möglichst schnell erfolgen, was durchaus hohe Temperaturen zur Folge hätte.
Về cơ bản, việc sấy khô nên tiến hành càng nhanh càng tốt vì sấy khô làm cho nhiệt độtăng cao.
Dies macht, wegen der großen Materialdurchsätze und den hohen Anforderungen an die Qualität, durchaus Sinn (Bild 2).
Việc này có ý nghĩa hiển nhiên vì thông lượng nguyên liệu lớn và yêu cầu cao về chất lượng (Hình 2).
In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.
Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.
Er wollte es aber durchaus haben, und Aschenputtel musste gerufen werden.
Hoàng tử khăng khăng nhất định đòi gọi Lọ Lem lên kỳ được.
Es ist durchaus möglich, daß Einstein wieder aufgehört hat zu essen.
Chắc là Einstein lại không ăn không uống gì nữa đây.
er möchte durchaus mitkommen
hắn cứ nhất định đi cùng.
das ist durchaus richtig
điều đó hoàn toàn đúng đắn.
durchaus /(Adv.)/
triệt để; tuyệt đối; bằng bất kỳ cách nào;
er möchte durchaus mitkommen : hắn cứ nhất định đi cùng.
hoàn toàn; toàn bộ (völlig, ganz u gar);
das ist durchaus richtig : điều đó hoàn toàn đúng đắn.
durchaus /(durch/
(durchaus) 1. hoàn toàn, toàn bô; -nicht... hoàn toàn không...; 2. triệt để, tuyệt đối, bằng bất kỳ cách nào.