TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einerseits

một mặt thì...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một mặt thì mặt khác lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einerseits

einerseits

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einerseits sollen Kunststoffe umweltverträglich sein, wenn sie entsorgt werden müssen – das erfordert eine leichte Abbaubarkeit durch Mikroorganismen –, andererseits sollen sie für industrielle Anwendungen beständig und korrosionsfest sein.

Một mặt, chất dẻo cần hòa hợp với môi trường khi xử lý. Nghĩa là chúng phải dễ bị tiêu hủy bởi vi sinh vật - mặt khác đối với các ứng dụng công nghiệp, chúng cần bền bỉ và chịu đựng được sự ăn mòn.

Die Zahl antibiotikaresistenter Bakterien nimmt besorgniserregend zu, was einerseits durch zu häufige und unkritische Behandlung mit Antibiotika begünstigt wird und zum anderen durch den Antibiotikaeinsatz in der Massentierhaltung.

Số lượng vi khuẩn kháng kháng sinh tăng lên đáng lo sợ, một mặt do sử dụng thuốc kháng sinhquá thường xuyên và điều trị bừa bãi và mặt khác do dùng quá nhiều thuốc kháng sinh trong chăn nuôi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein langer Isolatorfuß (Bild 5a) hat zur Folge, dass einerseits die Wärme schlecht abgeführt werden kann.

Chân sứ cách điện dài (Hình 5a) có một phần là điện cực trung tâm được tản nhiệt kém.

Es ist demnach beim Zweitaktmotor unvermeidlich, dass einerseits eine Vermischung zwischen Frisch- und Abgasen und andererseits Frischgasverluste auftreten.

Do đó ở động cơ hai thì không thể tránh khỏi, một mặt, sự pha trộn giữa khí chưa đốt và khí thải, mặt khác việc hao hụt khí chưa đốt.

Steigt die Abgasrückführungsrate über diesen Wert, sinkt einerseits die NOx-Emission weiter ab, andererseits verbrennt der Dieselkraftstoff nicht mehr vollständig.

Nếu tăng tỷ lệ này hơn nữa, lượng phát tán NOx sẽ tiếp tục giảm, nhưng mặt khác nhiên liệu diesel không còn được cháy hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einerseits freute er sich über den Brief, ander[er]seits machte er sich Sorgen

một mặt thỉ ông ta cãm thấy vui về bức thư, mặt khác lại băn khoăn lo lắng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einerseits /... an- der[er]seits/

một mặt thì mặt khác lại;

einerseits freute er sich über den Brief, ander[er]seits machte er sich Sorgen : một mặt thỉ ông ta cãm thấy vui về bức thư, mặt khác lại băn khoăn lo lắng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einerseits /adv/

một mặt thì...; einerseits ..., ánd(euerseits [anderseits] một mặt thì..., còn mặt khác thì...