Việt
nhận quyền công dân
Đức
eingebürgert
Dieser Begriff hat sich international eingebürgert und fasst diejenigen verfahrenstechnischen Grundoperationen zusammen, die der Vorbereitung einer Fermentation im Produktionsbioreaktor dienen.
Tên này đã trở thành danh từ chuyên môn quốc tế và bao gồm những thủ tục thao tác cơ bản, chuẩn bị cho một tiến trình lên men trong lò phản sinh học.
Dieser Begriff hat sich international für die Aufarbeitung von Bioprodukten eingebürgert und umfasst alle nach der Fermentation im Produktionsbioreaktor bis zur Fertigstellung des verkaufsfähigen Bioproduktes durchzuführenden Verfahrensschritte.
Thuật ngữ này đã trở thành từ quốc tế để chỉ các kỹ thuật hoàn thành sản phẩm sinh học và bao gồm tất cả các quá trình kế tiếp, sau khi lên men trong lò phản ứng sinh học cho đến lúc thành thương phẩm.
eingebürgert /a/
được] nhận quyền công dân; (nghĩa bóng) bám chắc, ăn sâu.