TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingebürgert

nhận quyền công dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

eingebürgert

eingebürgert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser Begriff hat sich international eingebürgert und fasst diejenigen verfahrenstechnischen Grundoperationen zusammen, die der Vorbereitung einer Fermentation im Produktionsbioreaktor dienen.

Tên này đã trở thành danh từ chuyên môn quốc tế và bao gồm những thủ tục thao tác cơ bản, chuẩn bị cho một tiến trình lên men trong lò phản sinh học.

Dieser Begriff hat sich international für die Aufarbeitung von Bioprodukten eingebürgert und umfasst alle nach der Fermentation im Produktionsbioreaktor bis zur Fertigstellung des verkaufsfähigen Bioproduktes durchzuführenden Verfahrensschritte.

Thuật ngữ này đã trở thành từ quốc tế để chỉ các kỹ thuật hoàn thành sản phẩm sinh học và bao gồm tất cả các quá trình kế tiếp, sau khi lên men trong lò phản ứng sinh học cho đến lúc thành thương phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingebürgert /a/

được] nhận quyền công dân; (nghĩa bóng) bám chắc, ăn sâu.