Việt
kẹt băng
ưdp lạnh
đông
Anh
icebound
frozen
Đức
eingefroren
gefroren
Pháp
congelé
Hierzu werden die Zellen zusammen mit einem Schutzmedium zur Verhinderung des völligen Austrocknens und der Bildung von Eiskristallen (z.B. Magermilch, Glyzerin, Laktose) eingefroren.
Nhằm mục đích này, các tế bào được kết hợp với một môi trường bảo vệ để chống khô hoàn toàn và sự hình thành các tinh thể băng (thí dụ, sữa ít béo, glycerol, lactose) đông lạnh.
Dabei gilt generell, dass die Zellen zusammen mit ihrem entsprechendem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) langsam eingefroren werden, aber schnell wieder aufzutauen sind.
Ở đây có thể xác định, tế bào cùng với phương tiện bảo vệ tương ứng (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) cần đông lạnh từ từ, nhưng cần làm tan nhanh chóng.
Für alle Menschen, die Bäume und den Boden in weitem Umkreis wird der Augenblick eingefroren.
Khoảnh khắc ấy sẽ bất động cho mọi người, mọi cây cối và mặt đất trên một phạm vi rất rộng.
Sobald diese Stelle erstarrt (eingefroren) ist, kann der Schmelzestrom nicht mehr fließen.
Cho đến khi nhựa ở vị trí này đông lại (hóa cứng), dòng nhựa nóng chảykhông thể chảy được nữa.
Die Kühlzeit darf nicht mittels Druckluft oder Ähnlichem beschleunigt werden, da dabei Spannungen „eingefroren" werden.
Thời gian làm nguội không được rút ngắn bằng thổi khí nén hayphương pháp tương tự, vì sẽ khiến các ứng suất bị "đông lại".
eingefroren,gefroren /FISCHERIES/
[DE] eingefroren; gefroren
[EN] frozen
[FR] congelé
eingefroren /a/
ưdp lạnh, đông,
eingefroren /adj/VT_THUỶ/
[EN] icebound (bị)
[VI] (bị) kẹt băng