Việt
bị đóng băng
đóng băng
làm lạnh cứng
ống bị kẹt
bị băng giá
đông lại
lạnh cứng
thấy lạnh
thấy giá
thấy ớn lạnh
thấy ghê ghê
làm đóng băng
làm đông
bị đông giá
bị đóng băng ~ ground đất đóng băng seasonally ~ ground đất đóng băng theo mùa
bị kết băng
đông lạnh
làm đông lạnh
Anh
frozen
freezing
freeze
.froze
Đức
eingefroren
gefroren
Gefrier-
Pháp
congelé
Their bodies stand frozen on street corners, cold, hard, and heavy.
Thân thể của nó cứng đơ ở góc đường, lạnh, cứng và nặng.
The moment is frozen for all people and trees and soil caught within.
Khoảnh khắc ấy sẽ bất động cho mọi người, mọi cây cối và mặt đất trên một phạm vi rất rộng.
On those occasions when a nightingale is caught, the catchers delight in the moment now frozen.
Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.
And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.
Others disagree. They would rather have an eternity of contentment, even if that eternity were fixed and frozen, like a butterfly mounted in a case.
Người khác không đồng ý với quan niệm này. Họ thích được vĩnh viễn hài lòng hơn, cho dù sự vĩnh viễn này xơ cứng, giống như con bướm ướp khô đựng trong hộp.
freeze,.froze,frozen
Làm lạnh cứng; làm đông lạnh
Gefrier- /pref/KT_LẠNH, CNT_PHẨM, NH_ĐỘNG/
[EN] freezing, frozen (bị)
[VI] (bị) đóng băng, đông lạnh
frozen /FISCHERIES/
[DE] eingefroren; gefroren
[EN] frozen
[FR] congelé
Frozen
bị đóng băng, bị kết băng
bị đông giá, bị đóng băng ~ ground đất đóng băng seasonally ~ ground đất đóng băng theo mùa
[frouzn]
o ống bị kẹt
o bị đóng băng, bị băng giá
o đóng băng
o đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
o thấy lạnh, thấy giá
o thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
o làm đóng băng
o làm đông, làm lạnh cứng
§ frozen up : bị liệt