Việt
làm đông
đóng băng
làm đóng băng
rải đá
Anh
freeze separation
Glaze
Đức
Ausfrieren
glacieren
Zur Produktion von Käse aus Kuhmilch benötigt man dieses Enzym, um das Milchprotein (Casein) zur Gerinnung zu bringen und so den Kä- sebruch von der Molke zu trennen.
Đối với việc sản xuất phô mai từ sữa bò người ta cần enzyme này để làm đông đặc protein sữa (casein) và để tách phô mai ra khỏi váng sữa.
Die „Härtung" besteht hier in der Erstarrung der thermoplastischen Schmelze.
Ở đây, "hóa rắn" là làm đông đặc nhựa nhiệt dẻo nóng chảy.
Beim Abkühlen bilden sich neue Kräfte (blau) aus, die den Werkstoff in der neuen Form „einfrieren" (Bild 3).
Khi được làm nguội, các lực mới (xanh dương) sẽ hìnhthành, chúng làm "đông cứng" vật liệu trong một hìnhdạng mới (Hình 3).
Diese Extenter, auch Pastenverschnittharze genannt, sind niedrigviskose Flüssigkeiten, die selbst nicht gelierend wirken.
Chất độn pha loãng này, còn được gọi là keo trộn bột nhão, Extenter Chất độn pha loãng là chất lỏng có độ nhớt thấp và không làm đông keo.
ausfrieren
làm đông đặc
làm đông, làm đóng băng, rải đá
glacieren /[gla'si:ran] (sw. V.; hat)/
(veraltet) đóng băng; làm đông;
[EN] freeze separation
[VI] làm đông [để khử muối]