ausfrieren /(st V.)/
(ist) (Landw ) (cây cối) bị chết vì đóng băng hay quá lạnh;
bị chết rét (erfrieren, auswintem);
die Saat ist in dem kalten Winter fast ganz ausgefroren : các hạt giống được gieo trồng đã chết gần hét trong mùa đông giá lạnh.
ausfrieren /(st V.)/
(ist) (sông, hồ) đông đặc;
đóng băng đến tận đáy;
der See ist bei der Kälte ausgefroren : hồ đã bị đóng băng vỉ lạnh.