Việt
đông lạnh
đóng băng
đông đặc
kêt đông
kết đông
uimp ưỏp lạnh
Anh
freeze
congealment
congelation
Frostbound
freezing
frozen
Đức
gefrieren
frosten
Gefrier-
einfrieren
entfrieren
7 Gefrierschutzmittelanschluss
7 Đầu nối dung dịch bảo vệ chống đông lạnh
Gefrierkonservierung.
bảo quản đông lạnh.
Bild 1: Gefriertrockner
Hình 1: Máy đông lạnh khô
Dazu ist eine Tiefkühleinrichtung oder ein Kühlschrank mit Tiefkühlfach (–20 °C) erforderlich.
Để đạt mục đích này cần phải có một tủ đông lạnh hoặc tủ lạnh với ngăn đông lạnh (-20 °C).
Gefrierkonservierung im Tiefstkühlschrank.
Bảo quản đông lạnh trong tủ đông cực lạnh.
das Wasser gefriert zu Eis
nước đóng thành băng', der Boden ist gefroren: mặt đất đã đóng băng.
gefrieren /I/
I uimp ưỏp lạnh, đông lạnh; es hat in der Nacht gefroren ban đêm trời rất lạnh, ban đêm trài băng giá; II vi (s) động lại, đông đặc, đóng băng; - lassen làm lạnh.
Gefrieren /n -s/
sự] đông lạnh, đông đặc, đóng băng; zum - bringen ưóp lạnh, làm lạnh.'
Gefrier- /pref/KT_LẠNH, CNT_PHẨM, NH_ĐỘNG/
[EN] freezing, frozen (bị)
[VI] (bị) đóng băng, đông lạnh
einfrieren /vi/KT_LẠNH/
[EN] freeze
[VI] kết đông, đông lạnh
entfrieren /vi/XD/
[VI] đóng băng, đông lạnh
Freeze
đông lạnh, kêt đông
kêt đông, đông lạnh, đóng băng
frosten /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) đông lạnh;
gefrieren /(st V.)/
(ist) đông lạnh; đông đặc; đóng băng;
nước đóng thành băng' , der Boden ist gefroren: mặt đất đã đóng băng. : das Wasser gefriert zu Eis
congealment, congelation