TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết đông

kết đông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

đóng băng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đông tụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đông lạnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Làm đông lạnh

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

kết đông

freeze

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

coalesce

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Congeal

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

kết đông

sich einfrieren ìassen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

koaleszieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

koalisieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gefrieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einfrieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Einfriertemperaturbereich sinkt die Festigkeit rapide, die Reißdehnung nimmt dagegen stark zu.

Ở vùng nhiệt độ kết đông, độ bền giảm nhanh, ngược lại độ giãn đứt gia tăng mạnh.

Die Anwendung von Zugkräften oberhalb der Einfriertemperatur der Folie führt grundsätzlich zu einer Flächenvergrößerung.

Tác động của lực kéo ở nhiệt độ trên điểm kết đông (chuyển hóa thủy tinh) của màngvề cơ bản dẫn đến việc gia tăng diện tích màng.

Dazu wird Inertgas zur Trocknung eingesetzt und die Lösungsmittel werden durch Ausfrieren bei sehr tiefen Temperaturen kondensiert und entsorgt.

trong đó khí trơ được sử dụng trong quy trình làm khô và các dung môi sẽ kết đông ngưng tụ ở nhiệt độ rất thấp và được xử lý tiêu hủy.

Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.

Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auch als Vakuum-, Gefrierund Hochleistungstrockner

Cũng cho các máy sấy chân không hay kết đông hay máy sấy công suất cao

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Congeal

Làm đông lạnh, kết đông

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sich einfrieren ìassen /v refl/KT_LẠNH/

[EN] freeze

[VI] kết đông, đóng băng

koaleszieren /vi/HOÁ/

[EN] coalesce

[VI] kết đông, đông tụ

koalisieren /vi/HOÁ/

[EN] coalesce

[VI] kết đông, đông tụ

gefrieren /vt/KT_LẠNH/

[EN] freeze

[VI] đóng băng, kết đông (nước)

einfrieren /vi/KT_LẠNH/

[EN] freeze

[VI] kết đông, đông lạnh