Việt
: - e Arbeit khảm
cẩn
Đức
eingelegt
Soweit erforderlich Krafteinleitungselemente und kerne eingelegt.
Trong trường hợp cần thiết, các bộ phận dẫn truyền lực và lõi bọt xốp cũng được đặt vào.
Kein Gang ist eingelegt.
Không số nào được chọn.
Der Rückwärtsgang kann eingelegt werden.
Tay số lùi có thể được gài.
Bei Neustart kann eventuell keine Wählhebelposition mehr eingelegt werden.
Khi khởi động lại, có thể không cài được vị trí cần chuyển số.
Die Hauptlagerschalen werden in Lagerstuhl und Lagerdeckel eingelegt und verschraubt.
Vỏ ổ đỡ chính được đặt và bắt bu lông vào đế ổ đỡ và nắp ổ đỡ.
eingelegt /a/
: - e Arbeit [sự] khảm, cẩn; eingelegt es Obst qủa đóng hộp.