Việt
chìm dưới nước
nhúng chìm
Anh
submersed
immersed
Đức
eingetaucht
Bei einer Verfahrensvariante werden die Membranmodule direkt in den Bioreaktor mit der aktiven Biomasse (Belebungsbecken, Seite 216) eingetaucht (Bild 2).
Ở một dạng biến đổi, mô đun màng lọc được nhấn chìm trực tiếp vào lò phản ứng sinh học với các sinh khối hoạt động (hồ bùn hoạt tính, trang 216) (Hình 2).
Beim Warmtauchen wird der zu beschichtende walze Gegenstand/Formkörper erhitzt und dann in die Paste eingetaucht.
Trong nhúng nóng, vật thể nhúng mỏng được gia nhiệt trước và sau đó được nhúng trong bột nhão.
Das Werkstück wird in eine wässerige Phosphatlösung eingetaucht.
Phôi được nhúng vào một dung dịch phosphate-nước.
Beim Feuerverzinken wird das fertige Karosserieteil oder das Rohblech nach entsprechender Vorbehandlung in ein Bad mit flüssigem Zink eingetaucht.
Với phương pháp mạ kẽm nhúng nhiệt độ cao, chi tiết thân vỏ xe đã gia công xong hay tấm tôn chưa được gia công, sau khi được xử lý trước một cách phù hợp, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
eingetaucht /adj/V_LÝ/
[EN] immersed (được)
[VI] (được) nhúng chìm
[DE] eingetaucht
[EN] submersed
[VI] chìm dưới nước