Việt
1 vt làm...chóm gãy
làm nứt
Anh
jacknife
jackknifing
Đức
einknicken
Um dem Einknicken des Fahrzeugs entgegenzuwirken, wird in bestimmten Situationen der Anhänger zusätzlich gebremst.
Để chống lại việc ô tô bị gập lại, rơ moóc cũng được phanh thêm trong các tình huống nhất định.
v Bei niederem und mittlerem Reibwert wirkt es dem Über- und Untersteuern und dem Einknicken des Sattelzuges entgegen.
Khi hệ số ma sát thấp hay trung bình: giúp điều chỉnh chống lại hiện tượng quay vòng thừa và quay vòng thiếu hay sự gập vào của ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa.
Rohre mit größerem Durchmesser können durch eine Schraubenfeder oder durch Sand ausgefüllt werden, damit sie beim Biegen nicht einknicken.
Những ống có đường kính lớn có thể được điền đầy với lò xo xoắn hoặc cát, như thế ống sẽ không bị gấp khi uốn.
Beide Beanspruchungsarten liegen durch die kleinen Durchmesser der Profile nah beieinander, dadurch kann es beim Verändern der Werkstoffquerschnitte leicht zum Einknicken kommen.
Cả hai loại ứng suất nằm rất gần nhau do tiết diện ống có đường kính nhỏ, qua đó nếp gấp có thể dễ dàng xảy ra khi thay đổi tiết diện vật liệu.
Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.
Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.
1 vt làm...chóm gãy, làm nứt; uổn cong, bẻ cong; II vi (s) [b|] chóm gãy, nút, nứt gãy; khuỵu xuống, qụy xuổng.
Einknicken
jackknifing (of trailer trucks)