TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einknicken

1 vt làm...chóm gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

einknicken

jacknife

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

jackknifing

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

einknicken

einknicken

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um dem Einknicken des Fahrzeugs entgegenzuwirken, wird in bestimmten Situationen der Anhänger zusätzlich gebremst.

Để chống lại việc ô tô bị gập lại, rơ moóc cũng được phanh thêm trong các tình huống nhất định.

v Bei niederem und mittlerem Reibwert wirkt es dem Über- und Untersteuern und dem Einknicken des Sattelzuges entgegen.

Khi hệ số ma sát thấp hay trung bình: giúp điều chỉnh chống lại hiện tượng quay vòng thừa và quay vòng thiếu hay sự gập vào của ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa.

Rohre mit größerem Durchmesser können durch eine Schraubenfeder oder durch Sand ausgefüllt werden, damit sie beim Biegen nicht einknicken.

Những ống có đường kính lớn có thể được điền đầy với lò xo xoắn hoặc cát, như thế ống sẽ không bị gấp khi uốn.

Beide Beanspruchungsarten liegen durch die kleinen Durchmesser der Profile nah beieinander, dadurch kann es beim Verändern der Werkstoffquerschnitte leicht zum Einknicken kommen.

Cả hai loại ứng suất nằm rất gần nhau do tiết diện ống có đường kính nhỏ, qua đó nếp gấp có thể dễ dàng xảy ra khi thay đổi tiết diện vật liệu.

Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.

Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einknicken

1 vt làm...chóm gãy, làm nứt; uổn cong, bẻ cong; II vi (s) [b|] chóm gãy, nút, nứt gãy; khuỵu xuống, qụy xuổng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einknicken

jacknife

Einknicken

jackknifing (of trailer trucks)