Việt
bơm vào
Đức
einpumpen
In einer Federkugel wird eine unveränderliche Gasmenge (meist Stickstoff) durch Einpumpen oder Ablassen von Hydrauliköl mehr oder weniger verdichtet.
Trong một quả cầu lò xo có chứa một lượng khí cố định (thường là khí nitơ), được nén nhiều hay ít là do lượng dầu thủy lực được bơm vào hay xả ra.
einpumpen /(sw. V.; hat)/
bơm vào;