TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bơm vào

bơm vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phun vào

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bơm vào

 inject

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inject

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bơm vào

einpumpen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einspritzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die am Umfang verteilten Öltaschen wird mittels Pumpen das Schmieröl zwischen Zapfen und Lagerschale gedrückt.

Dầu bôi trơn sẽ được ép bằng bơm vào các túi dầu xung quanh giữa ngõng trục và bạc lót trục.

Dabei werden die Komponenten durch Kolbenpumpen mit Hochdruck in die Rührwerksmischkammer durch Düsen gedrückt.

Trong đó, các thành phần được bơm vào phòng trộn thông qua vòi phun bằng bơm piston với áp suất cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierzu muss die Luftfeder mit Druckluft befüllt werden.

Trong trường hợp này, không khí nén phải được bơm vào lò xo không khí.

Gleichzeitig wird beim Betätigen der Motorbremse die Kraftstoffzufuhr unterbrochen.

Đồng thời khi tác động phanh, động cơ nhiên liệu bơm vào bị gián đoạn.

Dieser Anlagewechsel führt dazu, dass Öl in den Brennraum „gepumpt“ wird (Bild 1, Seite 238).

Sự thay đổi vị trí này làm cho dầu bị “bơm” vào buồng đốt (Hình 1, trang 238).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einspritzen /vt/DHV_TRỤ/

[EN] inject

[VI] phun vào, bơm vào

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einpumpen /(sw. V.; hat)/

bơm vào;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inject

bơm vào