Việt
bơm vào
phun vào
Anh
inject
Đức
einpumpen
einspritzen
Durch die am Umfang verteilten Öltaschen wird mittels Pumpen das Schmieröl zwischen Zapfen und Lagerschale gedrückt.
Dầu bôi trơn sẽ được ép bằng bơm vào các túi dầu xung quanh giữa ngõng trục và bạc lót trục.
Dabei werden die Komponenten durch Kolbenpumpen mit Hochdruck in die Rührwerksmischkammer durch Düsen gedrückt.
Trong đó, các thành phần được bơm vào phòng trộn thông qua vòi phun bằng bơm piston với áp suất cao.
Hierzu muss die Luftfeder mit Druckluft befüllt werden.
Trong trường hợp này, không khí nén phải được bơm vào lò xo không khí.
Gleichzeitig wird beim Betätigen der Motorbremse die Kraftstoffzufuhr unterbrochen.
Đồng thời khi tác động phanh, động cơ nhiên liệu bơm vào bị gián đoạn.
Dieser Anlagewechsel führt dazu, dass Öl in den Brennraum „gepumpt“ wird (Bild 1, Seite 238).
Sự thay đổi vị trí này làm cho dầu bị “bơm” vào buồng đốt (Hình 1, trang 238).
einspritzen /vt/DHV_TRỤ/
[EN] inject
[VI] phun vào, bơm vào
einpumpen /(sw. V.; hat)/
bơm vào;