Việt
xoa
bôi .
thoa
xát
chà xát
thoa mạnh
Đức
einreiben
Dann das Desinfektionsmittel sorgfältig mindestens 30 Sekunden in die Hände einreiben, dabei alle Handbereiche erfassen, insbesondere die Fingerkuppen und Daumen, da sie die höchste Keimdichte aufweisen (Bild 1).
Sau đó cẩn thận xoa tay với các chất khử trùng ít nhất 30 giây, và các nơi trong bàn tay đều chạm nhau, đặc biệt là các đầu ngón tay và ngón tay cái, vì mật độ mầm bệnh xuất hiện ở đây cao nhất (Hình 1).
einreiben /(st. V.; hat)/
(dầu, kem ) thoa; xoa; xát; chà xát; thoa mạnh;
einreiben /vt/
1. xoa (thoa, xát) (dầu...); 2. bôi (dầu).