TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einsatzfähig

có khả năng chiến đáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ thể tham gia.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

einsatzfähig

einsatzfähig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Deckeldichtungen, Gichtgasund Heißwindleitungen, Rohrleitungs-, Armaturenund Apparatebau der chemischen Industrie allgemein, petrochemische Industrie, ohne Auflage hohe Oberflächengüte der Flansche erforderlich, einsatzfähig für alle Flanschformen, bei großen Nennweiten evtl. Montageprobleme wegen mangelnder Formsteifigkeit (Alternative: kammprofilierte Dichtungen), bei entsprechender Auflage gasdicht, relativ unempfindlich bei Flanschblattneigung.

Gioăng cho nắp nồi hơi, ống dẫn khí thoát lò nung và khí nóng, ống dẫn, van và máy móc thiết bị tổng quát cho công nghiệp hóa học, kỹ nghệ hóa dầu, nếu gioăng không có đệm bọc mặt bích cần có chất lượng cao, được sử dụng cho các loại bích nối, cho ống có đường kính danh định lớn đôi khi có khó khăn trong việc lắp ráp vì gioăng thiếu độ cứng (thay thế: gioăng dạng răng lược), nếu có đệm bọc thích ứng bịt kín khí ga, tương đối không nhạy cảm đối với gioăng bị nghiêng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsatzfähig /a/

có khả năng chiến đáu, có thể sử dụng, cổ thể tham gia.