Việt
tĩnh điện
kỹ thuật điện
Anh
electrostatic
Đức
elektrostatisch
Antistatika werden Kunststoffen zugefügt, um die elektrostatische Aufladung zu vermindern. Dadurch wird verhindert, dass Kunststoffe Staub- und Schmutzpartikel elektrostatisch anziehen und festhalten.
Chất chống tĩnh điện được thêm vào chất dẻo để giảm sự thu nạp tĩnh điện và ngăn cản các phần tử bụi và chất bẩn bám giữ trên bề mặt chất dẻo.
Zunächst wird ein Klebstoff auf den Kunststoff aufgebracht und anschließend werden die Flocken aus den gebräuchlichen Textilien aufgestreut, aufgeblasen oder durch Hochspannungsanlagen elektrostatisch aufgetragen.
Trước tiên, chất keo dán được tráng lênbề mặt (lớp nền) tiếp theo là rải hoặc thổi cácmảnh sợi ngắn được tơi ra từ hàng dệt đã quasử dụng lên lớp nền, hoặc dùng thiết bị cao thế tĩnh điện phóng dính lên lớp nền.
Die Base-Mischung verhindert, dass sich das Fahrzeug elektrostatisch auflädt.
Hợp chất lớp nền ngăn chặn xe thu tĩnh điện.
Bei kalten Werkstoffen haftet das Lackpulver elektrostatisch, bei warmen Werkstücken durch Aufschmelzen.
Bột sơn bám dính ở phôi nguội qua tĩnh điện, ở phôi nóng qua sự nóng chảy.
elektrostatisch /(Adj.)/
kỹ thuật điện;
elektrostatisch /adj/ĐIỆN, V_THÔNG/
[EN] electrostatic
[VI] (thuộc) tĩnh điện