Việt
thường nghiệm
Anh
the empirical
Đức
empirische
:: Pareto-Analyse: Empirische Fehlerbewertungen des Italieners Pareto ergaben, dass ca. 2/3 der Auswirkungen, z. B. der Kosten, auf bis zu 30 % der Fehlerarten zurückzuführen sind.
:: Phân tích Pareto: Dựa trên kết quả thực nghiệm, Pareto, một người Ý, đã khám phá ra rằng 2/3 các hậu quả do lỗi, thí dụ phí tổn, chỉ phụ thuộc vào 30% các loại lỗi xảy ra.
Thường nghiệm (cái) [Đức: Empirische (das); Anh: the empirical]
> Xem Kinh nghiệm và Thường nghiệm (cái) Đức: Erfahrung und das Empirische; Anh: experience and the empirical]