Việt
màng trong
Anh
endothelial
Đức
So bindet sich beispielsweise ein bekannter rekombinanter Antikörper, der als Arzneimittel zur Behandlung bestimmter Formen von Dickdarm-, Brust- Lungen- und Nierenkrebs eingesetzt wird, gezielt an den wichtigen körpereigenen Wachstumsfaktor VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor).
Thí dụ, một kháng thể tái tổ hợp phổ biến được dùng làm thuốc điều trị cho một dạng ung thư trực tràng, ngực, phổi và ung thư thận, nhắm vào yếu tố tăng trưởng nội sinh quan trọng VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor) của cơ thể.
[DE] endothelial
[EN] endothelial
[VI] (thuộc) màng trong
[VI] màng trong