TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng trong

màng trong

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vỏ trong

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

màng trong

endexine

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endothelial

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endothelia

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endopleura

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

entine

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 clear film

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hyaline membrane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

màng trong

Endexin

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

endothelial

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Endothelien

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Endopleura

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 2: Membran-Bioreaktor in der Abwasserreinigung mit getauchten Filtrationsmodulen

Hình 2: Lò phản ứng sinh học màng trong xử lý nước thải với mô đun lọc nhấn chìm

Vorrichtungen, sogenannte Membranmodule, eingebaut und sollen eine möglichst große nutzbare Membranfläche auf kleinem Raum (spezifische Filterfläche) ermöglichen.

Chúng được lắp ghép dưới dạng mô đun màng trong thiết bị phù hợp và cho phép sử dụng tối đa diện tích trong một phòng nhỏ (diện tích lọc riêng biệt).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das keilförmige Heizelement plastifiziert die Folien im überlappten Bereich.

Phần tử nung có dạng con nêm làm hóa dẻo màng trong phạm vi xếp chồng lên nhau.

Das glasklare Material eignetsich z. B. hervorragend für CD-Schutzhüllen, transparente Folien, Platten oder Lebensmittelverpackungen.

Vật liệu trong suốt rất thích hợp để chế tạo thí dụ vỏ đựng CD, màng trong suốt, tấm hoặc đóng gói thực phẩm.

Bei der Herstellung transparenter Folien, etwa für Büroartikel, werden die Chromoberflächen der beiden letzten Walzen häufig elektrolytisch mattiert.

Khi chế tạo màng trong suốt, thí dụ cho văn phòng phẩm, bề mặt bằng thép pha chromi của hai trục lăn cuối cùng thường được làm mờ bằng phương pháp điện phân.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clear film, hyaline membrane /xây dựng;y học;y học/

màng trong

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

entine

màng trong (hạt phấn)

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

màng trong

[DE] Endexin

[EN] endexine

[VI] màng trong (hạt phấn, bào tử)

màng trong

[DE] endothelial

[EN] endothelial

[VI] (thuộc) màng trong

màng trong

[DE] Endothelien

[EN] endothelia

[VI] màng trong

màng trong

[DE] Endexin

[EN] endexine

[VI] màng trong (hạt phấn, bào tử

màng trong

[DE] endothelial

[EN] endothelial

[VI] màng trong

vỏ trong,màng trong

[DE] Endopleura

[EN] endopleura

[VI] vỏ trong; màng trong

vỏ trong,màng trong

[DE] Endopleura

[EN] endopleura

[VI] vỏ trong; màng trong (hạt