Anh
energetic
Đức
energetische
Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).
Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).
Neben der stofflichen Nutzung durch Recycling be deutet Verwertung auch energetische Nutzung.
Ngoài việc sử dụng vật liệu tái chế, tận dụng còn có nghĩa là dùng chất thải để sản xuất năng lượng.
Dieses Prinzip wird energetische Kopplung genannt.
Nguyên tắc này được gọi là khớp nối năng lượng (energy coupling).
Energetische Verwertung durch Verbrennen unter Abgabe von Nutzwärme oder
việc sử dụng năng lượng bằng cách thiêu đốtvà thu lấy nhiệt hữu ích, hoặc
Allerdings ist ohne Sauerstoff keine vollständige energetische Verwertung dieser Stoffe möglich, sodass die von den Zellen ausgeschiedenen Endprodukte des Gärungsstoffwechsels immer noch recht energiereich sind (Tabelle 2).
Thật ra thiếu dưỡng khí thì sự khai thác năng lượng không được hoàn toàn, vì vậy sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men, còn chứa rất nhiều năng lượng (Bảng 2).