TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

energetische

energetic

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

energetische

energetische

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben der stofflichen Nutzung durch Recycling be­ deutet Verwertung auch energetische Nutzung.

Ngoài việc sử dụng vật liệu tái chế, tận dụng còn có nghĩa là dùng chất thải để sản xuất năng lượng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieses Prinzip wird energetische Kopplung genannt.

Nguyên tắc này được gọi là khớp nối năng lượng (energy coupling).

Energetische Verwertung durch Verbrennen unter Abgabe von Nutzwärme oder

việc sử dụng năng lượng bằng cách thiêu đốtvà thu lấy nhiệt hữu ích, hoặc

Allerdings ist ohne Sauerstoff keine vollständige energetische Verwertung dieser Stoffe möglich, sodass die von den Zellen ausgeschiedenen Endprodukte des Gärungsstoffwechsels immer noch recht energiereich sind (Tabelle 2).

Thật ra thiếu dưỡng khí thì sự khai thác năng lượng không được hoàn toàn, vì vậy sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men, còn chứa rất nhiều năng lượng (Bảng 2).

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

energetische

energetische

energetic