TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

energiesparend

tiết kiệm năng lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết liệm năng lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm sức lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

energiesparend

energy-saving

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

energiesparend

energiesparend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

energiesparend, weil die Kultur von Zellen im Allgemeinen nur milde Reaktionsbedingungen hinsichtlich Konzentrationen, Druck, Temperatur und pH-Wert erfordert, wodurch auch das Gefährdungspotenzial kleiner ist,

tiết kiệm năng lượng, vì việc cấy tế bào thông thường đòi hỏi điều kiện nhẹ nhàng đối với nồng độ, áp suất, nhiệt độ và độ pH, từ đó tiềm năng nguy hiểm sẽ tương ứng ít hơn;

Sie eignen sich besonders für die schonende Abtrennung von Flüssigkeit, weil sie die gewünschten Bioprodukte weder thermisch noch chemisch belasten und weil sie energiesparend durchgeführt werden können (Seite 185).

Chúng đặc biệt thích hợp cho việc tách cẩn thận ra khỏi chất lỏng, bởi vì chúng không gây thiệt hại cho sản phẩm về nhiệt cũng như hóa và có thể thực hiện tiết kiệm năng lượng (trang 185).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fördermengen lassen sich oft gut und energiesparend den Betriebsbedingungen anpassen

Lưu lượng thích nghi tốt và tiết kiệm năng lượng với các điều kiện vận hành

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es ist energiesparend, da nur wenig Druckflüssigkeit transportiert werden muss.

Năng lượng được tiết kiệm vì lượng dầu thủy lực vận chuyển ít.

Da sie lediglich einen kleinen Schließzylinder benötigen, sind sie besonders energiesparend.

Do chỉ cần một xi lanh đóng duy nhất nên nó tiết kiệm được năng lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

energiesparend /(Adj.)/

tiết kiệm năng lượng; tiết kiệm sức lực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

energiesparend /a/

tiết liệm năng lượng, tiết kiệm sức lực.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

energiesparend /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] energy-saving

[VI] tiết kiệm năng lượng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

energiesparend

energy-saving