Việt
tiết kiệm năng lượng
tiết liệm năng lượng
tiết kiệm sức lực.
tiết kiệm sức lực
Anh
energy-saving
Đức
energiesparend
energiesparend, weil die Kultur von Zellen im Allgemeinen nur milde Reaktionsbedingungen hinsichtlich Konzentrationen, Druck, Temperatur und pH-Wert erfordert, wodurch auch das Gefährdungspotenzial kleiner ist,
tiết kiệm năng lượng, vì việc cấy tế bào thông thường đòi hỏi điều kiện nhẹ nhàng đối với nồng độ, áp suất, nhiệt độ và độ pH, từ đó tiềm năng nguy hiểm sẽ tương ứng ít hơn;
Sie eignen sich besonders für die schonende Abtrennung von Flüssigkeit, weil sie die gewünschten Bioprodukte weder thermisch noch chemisch belasten und weil sie energiesparend durchgeführt werden können (Seite 185).
Chúng đặc biệt thích hợp cho việc tách cẩn thận ra khỏi chất lỏng, bởi vì chúng không gây thiệt hại cho sản phẩm về nhiệt cũng như hóa và có thể thực hiện tiết kiệm năng lượng (trang 185).
Fördermengen lassen sich oft gut und energiesparend den Betriebsbedingungen anpassen
Lưu lượng thích nghi tốt và tiết kiệm năng lượng với các điều kiện vận hành
Es ist energiesparend, da nur wenig Druckflüssigkeit transportiert werden muss.
Năng lượng được tiết kiệm vì lượng dầu thủy lực vận chuyển ít.
Da sie lediglich einen kleinen Schließzylinder benötigen, sind sie besonders energiesparend.
Do chỉ cần một xi lanh đóng duy nhất nên nó tiết kiệm được năng lượng.
energiesparend /(Adj.)/
tiết kiệm năng lượng; tiết kiệm sức lực;
energiesparend /a/
tiết liệm năng lượng, tiết kiệm sức lực.
energiesparend /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] energy-saving
[VI] tiết kiệm năng lượng