Việt
tiết kiệm năng lượng
tiết kiệm sức lực
Anh
energy saving
energy saver
energy-saving
Đức
Energieeinsparung
energiesparend
wenn Kondensatrückstau zur besseren Wärmeausnutzung gefordert ist
Khi chất lỏng ngưng tụ bị dồn lại để tiết kiệm năng lượng
Fördermengen lassen sich oft gut und energiesparend den Betriebsbedingungen anpassen
Lưu lượng thích nghi tốt và tiết kiệm năng lượng với các điều kiện vận hành
Maßnahmen zur Energieeinsparung (z.B. durch Energiesicherungs- und Energieeinsparungsgesetz).
những biện pháp tiết kiệm năng lượng (thí dụ thông qua luật an toàn và tiết kiệm năng lượng).
Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,
tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,
:: Energieeinsparung bis zu 50%.
:: Tiết kiệm năng lượng đến 50%.
energiesparend /(Adj.)/
tiết kiệm năng lượng; tiết kiệm sức lực;
energiesparend /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] energy-saving
[VI] tiết kiệm năng lượng
[EN] energy saving
[VI] Tiết kiệm năng lượng
energy saver /toán & tin/
Ví dụ như các chương trình tự động bật khi sau một khoảng thời gian nào máy tính không hề được dùng và đưa máy tính vào trạng thái tiết kiệm năng lượng.