Việt
tiết kiệm năng lượng
Anh
energy saver
energy saver /toán & tin/
Ví dụ như các chương trình tự động bật khi sau một khoảng thời gian nào máy tính không hề được dùng và đưa máy tính vào trạng thái tiết kiệm năng lượng.