Việt
đạt được
thu được kết quả
gom gồp được
có được
Đức
erbringen
Zusätzlich enthält das Dia gramm noch Kurven mit konstanter Nutzleistung, aus denen man ersehen kann, dass der Motor dieselbe Nutzleistung bei völlig unterschiedlichem spezifischen Kraftstoffverbrauch erbringen kann.
Thêm vào đó, biểu đồ còn chứa những đường biểu diễn với công suất hiệu quả cố định, qua đó cho thấy động cơ có thể cung cấp một công suất hiệu quả nhất định với nhiều suất tiêu hao nhiên liệu hoàn toàn khác nhau.
Der Schädiger muss einen Nachweis zum Haftungsausschluss erbringen. Eine Zahlpflicht entsteht auch ohne Verschulden
Người gây thiệt hại phải chứng minh là không chịu trách nhiệm. Có bổn phận phải đền tiền ngay cả khi không gây lỗi
Hersteller oder Lieferanten, die Produkte oder Dienstleistungen erbringen, haften uneingeschränkt für deren Mangelfreiheit und Folgeschäden.
Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm hay dịch vụ hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự hoàn hảo của sản phẩm cũng như cho các hư hại phát sinh về sau.
Für die großen Kneter, die ausschließlich in Reifenwerken zum Einsatz kommen und extrem hohe Ausstoßleistungen erbringen müssen,
Các máy trộn lớn chỉ được sử dụng trong xưởng sản xuất lốp ô tô phải có công suất cực lớn.
die Versteigerung erbrachte einen großen Gewinn
buổi bán đấu giá đã thu được knoản lại lớn.
erbringen /(unr. V.; hat)/
đạt được; thu được kết quả;
die Versteigerung erbrachte einen großen Gewinn : buổi bán đấu giá đã thu được knoản lại lớn.
gom gồp được; có được (khoản tiền theo yêu cầu);