TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erbringen

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu được kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gom gồp được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erbringen

erbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich enthält das Dia­ gramm noch Kurven mit konstanter Nutzleistung, aus denen man ersehen kann, dass der Motor dieselbe Nutzleistung bei völlig unterschiedlichem spezifischen Kraftstoffverbrauch erbringen kann.

Thêm vào đó, biểu đồ còn chứa những đường biểu diễn với công suất hiệu quả cố định, qua đó cho thấy động cơ có thể cung cấp một công suất hiệu quả nhất định với nhiều suất tiêu hao nhiên liệu hoàn toàn khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schädiger muss einen Nachweis zum Haftungsausschluss erbringen. Eine Zahlpflicht entsteht auch ohne Verschulden

Người gây thiệt hại phải chứng minh là không chịu trách nhiệm. Có bổn phận phải đền tiền ngay cả khi không gây lỗi

Hersteller oder Lieferanten, die Produkte oder Dienstleistungen erbringen, haften uneingeschränkt für deren Mangelfreiheit und Folgeschäden.

Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm hay dịch vụ hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự hoàn hảo của sản phẩm cũng như cho các hư hại phát sinh về sau.

Für die großen Kneter, die ausschließlich in Reifenwerken zum Einsatz kommen und extrem hohe Ausstoßleistungen erbringen müssen,

Các máy trộn lớn chỉ được sử dụng trong xưởng sản xuất lốp ô tô phải có công suất cực lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Versteigerung erbrachte einen großen Gewinn

buổi bán đấu giá đã thu được knoản lại lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erbringen /(unr. V.; hat)/

đạt được; thu được kết quả;

die Versteigerung erbrachte einen großen Gewinn : buổi bán đấu giá đã thu được knoản lại lớn.

erbringen /(unr. V.; hat)/

gom gồp được; có được (khoản tiền theo yêu cầu);