Việt
đỏ lên
ửng đỏ
ủng hồng.
ửng hồng
Đức
erröten
Er Studien ihr Gesicht, bittet sie stumm, ihm ihre wahren Gefühle zu zeigen, forscht nach dem unscheinbarsten Hinweis, der geringsten Veränderung ihres Mienenspiels, dem kaum merklichen Erröten ihrer Wangen, der Feuchtigkeit ihrer Augen.
Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.
erröten /(sw. V.; ist) (geh.)/
(gương mặt) đỏ lên; ửng đỏ; ửng hồng;
erröten /vi (s)/
đỏ lên, ửng đỏ, ủng hồng.