Việt
khó khăn
nặng nhọc hơn.
Đức
erschwert
Erschwert wird die Festlegung durch den Tatbestand, dass sich die Kunststoffe sehr unterschiedlich verhalten.
Việc xác định đường phân khuôn sẽ trở nên khó khăn vì các loại chất dẻo có những tính chất rất khác nhau
Dies wird aber durch Dämpferventile erschwert, wodurch die Zugstufe härter wird.
Nhưng việc này bị các van giảm chấn ngăn trở, qua đó giai đoạn kéo trở nên cứng hơn.
Querschneide. Sie erschwert den Spanungsvorgang, da sie nicht schneidet, sondern schabt. Führungsfasen.
Lưỡi cắt ngang (me cắt ngang) gây trở ngại cho quy trình cắt gọt vì chúng không cắt mà lại có tác dụng cạo.
Gegebenenfalls kann durch Regelung der Lenkunterstützung das Lenken über die Fahrbahnmarkierung erschwert werden.
Đôi khi việc lái qua vạch ngăn cách làn đường có thể được cản trở bởi sự điều chỉnh của hệ thống hỗ trợ lái.
Dadurch wird der Motorstart nicht durch das bremsende Moment des Generators erschwert (Bild 2a).
Nhờ đó, các momen cản của máy phát điện được giảm khi động cơ khởi động (Hình 2a).
erschwert /a/
khó khăn, nặng nhọc hơn.