TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erschwert

khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nặng nhọc hơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

erschwert

erschwert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erschwert wird die Festlegung durch den Tatbestand, dass sich die Kunststoffe sehr unterschiedlich verhalten.

Việc xác định đường phân khuôn sẽ trở nên khó khăn vì các loại chất dẻo có những tính chất rất khác nhau

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies wird aber durch Dämpferventile erschwert, wodurch die Zugstufe härter wird.

Nhưng việc này bị các van giảm chấn ngăn trở, qua đó giai đoạn kéo trở nên cứng hơn.

Querschneide. Sie erschwert den Spanungsvorgang, da sie nicht schneidet, sondern schabt. Führungsfasen.

Lưỡi cắt ngang (me cắt ngang) gây trở ngại cho quy trình cắt gọt vì chúng không cắt mà lại có tác dụng cạo.

Gegebenenfalls kann durch Regelung der Lenkunterstützung das Lenken über die Fahrbahnmarkierung erschwert werden.

Đôi khi việc lái qua vạch ngăn cách làn đường có thể được cản trở bởi sự điều chỉnh của hệ thống hỗ trợ lái.

Dadurch wird der Motorstart nicht durch das bremsende Moment des Generators erschwert (Bild 2a).

Nhờ đó, các momen cản của máy phát điện được giảm khi động cơ khởi động (Hình 2a).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschwert /a/

khó khăn, nặng nhọc hơn.