TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ertasten

cảm nhận được bằng cách sờ mó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần mò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ertasten

ertasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch wechselweises Überstreichen der Werkstücke und der Oberflächenvergleichsnormale bei der Tastoder Sichtprüfung als subjektive Methode lassen sich mit ausreichender Erfahrung Rauheitsunterschiede bis 2 μm ertasten.

Với các phương pháp chủ quan bằng xúc giác hoặc bằng thị giác, nếu có đủ kinh nghiệm, ta có thể biết được sự khác biệt của độ nhấp nhô đến 2 μm bằng cách chà tay luân phiên lên bề mặt của chi tiết gia công và các mẫu chuẩn để so sánh bề mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ertasten /(sw. V.; hat)/

cảm nhận được bằng cách sờ mó; lần mò;