Việt
cảm nhận được bằng cách sờ mó
lần mò
Đức
ertasten
Durch wechselweises Überstreichen der Werkstücke und der Oberflächenvergleichsnormale bei der Tastoder Sichtprüfung als subjektive Methode lassen sich mit ausreichender Erfahrung Rauheitsunterschiede bis 2 μm ertasten.
Với các phương pháp chủ quan bằng xúc giác hoặc bằng thị giác, nếu có đủ kinh nghiệm, ta có thể biết được sự khác biệt của độ nhấp nhô đến 2 μm bằng cách chà tay luân phiên lên bề mặt của chi tiết gia công và các mẫu chuẩn để so sánh bề mặt.
ertasten /(sw. V.; hat)/
cảm nhận được bằng cách sờ mó; lần mò;