TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwähnt

dược nhắc đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược kể tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nói tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được đề cập đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
~ erwähnt

nói sau đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói dưdi đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

erwähnt

erwähnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
~ erwähnt

Üntenangeführt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ erwähnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Ausstattungsmerkmale eines Labors in dem vornehmlich molekularbiologisch und gentechnisch gearbeitet wird, ähneln denen eines mikrobiologischen Labors, sodass Einrichtungen, die zum Arbeiten nach den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik nötig sind, hier nicht erneut erwähnt werden.

Các tính năng cần thiết của một phòng thí nghiệm chủ yếu thực hành về sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền cũng giống như tính chất của một phòng thí nghiệm vi sinh theo nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt nên không cần đề cập lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erwähnt sei hier die Kurzkompressionsschnecke für Kunststoffschmelzen mit schmalen Schmelztemperaturbereichen.

Đó là trục vít có vùng nén ngắn dành cho khối nhựa nóng chảy cóvùng nhiệt độ nóng chảy hẹp.

Wie in Kapitel 9.1.7 erwähnt, erfolgt hierbei die Entbutzung automatisch und die fertigen Flaschen werden auf Transportbändern zur Verpackungsstation geleitet.

Như đã trình bàytrong mục 9.1.7, ở đây cuống thừa được cắt tự động và chai đã sản xuất xong được tiếp tục dẫn đến trạm đóng gói trên các băng tải.

Kautschukmischungen werden, wie bereits erwähnt, nach den Erfordernissen der Endprodukte zusammengestellt, somit steht ihre Verarbeitbarkeit durch Kalandrieren eher an zweiter Stelle.

Tùy theo yêu cầu của thành phẩm, hỗn hợp caosu được pha trộn với nhau như đã trình bày ở trên, do đó khả năng gia công được bằng cán láng chỉ là thứ yếu.

Wie bereits erwähnt ist die Verarbeitungstemperatur auf dem Kalander sehr stark davon abhängig, ob der Kautschukmischung Vulkanisationsmittel zugesetzt wurden oder nicht.

Như đã đề cập, nhiệt độ gia công trong máy cán láng phụ thuộc rất lớn vào việc chất lưu hóa có được trộn vào hỗn hợp cao su hay không

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwähnt /a/

dược nhắc đến, dược kể tói, được nói tói, được đề cập đến.

Üntenangeführt,~ erwähnt /a/

nói sau đây, nói dưdi đây; Ünten