Việt
dược nhắc đến
dược kể tói
được nói tói
được đề cập đến.
nói sau đây
nói dưdi đây
Đức
erwähnt
Üntenangeführt
~ erwähnt
Die Ausstattungsmerkmale eines Labors in dem vornehmlich molekularbiologisch und gentechnisch gearbeitet wird, ähneln denen eines mikrobiologischen Labors, sodass Einrichtungen, die zum Arbeiten nach den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik nötig sind, hier nicht erneut erwähnt werden.
Các tính năng cần thiết của một phòng thí nghiệm chủ yếu thực hành về sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền cũng giống như tính chất của một phòng thí nghiệm vi sinh theo nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt nên không cần đề cập lại.
Erwähnt sei hier die Kurzkompressionsschnecke für Kunststoffschmelzen mit schmalen Schmelztemperaturbereichen.
Đó là trục vít có vùng nén ngắn dành cho khối nhựa nóng chảy cóvùng nhiệt độ nóng chảy hẹp.
Wie in Kapitel 9.1.7 erwähnt, erfolgt hierbei die Entbutzung automatisch und die fertigen Flaschen werden auf Transportbändern zur Verpackungsstation geleitet.
Như đã trình bàytrong mục 9.1.7, ở đây cuống thừa được cắt tự động và chai đã sản xuất xong được tiếp tục dẫn đến trạm đóng gói trên các băng tải.
Kautschukmischungen werden, wie bereits erwähnt, nach den Erfordernissen der Endprodukte zusammengestellt, somit steht ihre Verarbeitbarkeit durch Kalandrieren eher an zweiter Stelle.
Tùy theo yêu cầu của thành phẩm, hỗn hợp caosu được pha trộn với nhau như đã trình bày ở trên, do đó khả năng gia công được bằng cán láng chỉ là thứ yếu.
Wie bereits erwähnt ist die Verarbeitungstemperatur auf dem Kalander sehr stark davon abhängig, ob der Kautschukmischung Vulkanisationsmittel zugesetzt wurden oder nicht.
Như đã đề cập, nhiệt độ gia công trong máy cán láng phụ thuộc rất lớn vào việc chất lưu hóa có được trộn vào hỗn hợp cao su hay không
erwähnt /a/
dược nhắc đến, dược kể tói, được nói tói, được đề cập đến.
Üntenangeführt,~ erwähnt /a/
nói sau đây, nói dưdi đây; Ünten