Việt
trong chân không
Anh
under vacuum
Đức
evakuiert
Um bei diesen hohen Temperaturen eine Oxidation (Verbrennung) zu verhindern und die entstehende Wärme leichter ableiten zu können, wird der Glaskolben zunächst evakuiert und mit geringen Mengen von Stickstoff und Krypton gefüllt.
Để ngăn cản sự oxy hóa (bốc cháy) ở nhiệt độ cao và có thể dễ dàng tản nhiệt, bóng thủy tinh trước hết được hút chân không và sau đó nạp vào một lượng nhỏ khí nitơ và krypton.
Nach erfolgter Sterilisation wird nochmals evakuiert, um den Dampf schnell zu entfernen und die Trocknung zu beschleunigen, bevor der Autoklav zum Öffnen belüftet wird.
Sau khi tiệt trùng thành công, quá trình sơ tán được thực hiện một lần nữa để hơi nước có thể thoát nhanh và tăng tốc làm khô trước khi nồi hấp được mở để thông gió.
evakuiert /adv/V_LÝ, NH_ĐỘNG/
[EN] under vacuum
[VI] trong chân không