Việt
sai lầm
lầm lạc
một cách sai lầm
một cách nhầm lẫn
Anh
by mistake
Đức
fälschlicherweise
Die dabei entstehenden Bruchstücke können verloren gehen (Deletion), wieder umgedreht eingefügt werden (Inversion), fälschlicherweise verdoppelt werden (Duplikation) oder an andere Chromosomen angelagert werden (Translokation).
Phần lớn do mất đoạn nhiễm sắc thể (deletion) hay đảo đoạn (invertion), nhân đoạn sai lầm (duplication) hay chuyển đoạn (translocation) vào một nhiễm sắc thể khác.
Die dadurch an der DNA verursachten Schäden sind genau bekannt: Überall da, wo zwei Thyminbasen in einem DNA-Strang nebeneinanderliegen, werden beide Thyminmoleküle fälschlicherweise zu einem sogenannten Thymin-Dimer miteinander verknüpft. Damit ist der Informationsgehalt der DNA an dieser Stelle zerstört (Bild 1).
Người ta cũng biết rõ các thiệt hại của chúng gây ra ở phân tử DNA: Bất cứ nơi nào mà hai base thymin của DNA nằm gần nhau, do tác dụng của tia UV bị lầm lẫn hợp lại thành một thymin lưỡng phần (thymin-Dimer) và như vậy thông tin di truyền của DNA ở nơi đó sẽ bị khiếm khuyết. (Hình 1)
fälschlicherweise /(Adv.)/
một cách sai lầm; một cách nhầm lẫn;
fälschlicherweise /adv/
một cách] sai lầm, lầm lạc,